Từ điển Thiều Chửu
搪 - đường
① Ðường đột (xông xáo). ||② Chống chồi. Làm cẩu thả cho tắc trách gọi là đường tắc 搪塞.

Từ điển Trần Văn Chánh
搪 - đường
① Chống, chắn: 搪饑 Chống đói; 搪風 Chắn gió; ② Bôi bác; ③ Tráng; ④ Doa: 搪床 Máy doa. Xem 鏜 [táng].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
搪 - đường
Giương lên — Chống cự — Trát đều. Xoa đều.